Thực đơn
Majestic (lớp tàu sân bay) Những chiếc trong lớpTàu | Đặt lườn | Hạ thủy | Hoạt động | Số phận |
Hercules | 12 tháng 11 năm 1943 | 22 tháng 9 năm 1945 | 4 tháng 3 năm 1961 | Bán cho Ấn Độ và hoạt động dưới tên gọi INS Vikrant (R11); ngừng hoạt động 31 tháng 1 năm 1997; hiện là một tàu bảo tàng |
Leviathan | 18 tháng 10 năm 1943 | 7 tháng 6 năm 1945 | Chưa hoàn tất, tháo dỡ tháng 5 năm 1968 | |
Magnificent | 29 tháng 7 năm 1943 | 16 tháng 11 năm 1944 | 21 tháng 3 năm 1948 | Hoạt động cho Canada; ngừng hoạt động năm 1956; tháo dỡ năm 1965 |
Majestic | 15 tháng 4 năm 1943 | 28 tháng 2 năm 1945 | 28 tháng 10 năm 1955 | Hoạt động cho Australia dưới tên gọi HMAS Melbourne (R21); ngừng hoạt động 30 tháng 5 năm 1982; bạn sang Trung Quốc để tháo dỡ năm 1985 |
Powerful | 27 tháng 11 năm 1943 | 27 tháng 2 năm 1945 | 17 tháng 1 năm 1957 | Hoạt động cho Canada dưới tên gọi HMCS Bonaventure (CVL 22); ngừng hoạt động 3 tháng 7 năm 1970; tháo dỡ năm 1971 |
Terrible | 19 tháng 4 năm 1943 | 30 tháng 9 năm 1944 | 16 tháng 12 năm 1948 | Hoạt động cho Australia dưới tên gọi HMAS Sydney (R17); ngừng hoạt động 12 tháng 11 năm 1973; tháo dỡ năm 1975 |
Thực đơn
Majestic (lớp tàu sân bay) Những chiếc trong lớpLiên quan
Majestic 12 Majestic (lớp tàu sân bay)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Majestic (lớp tàu sân bay) http://www.navy.gov.au/w/index.php/HMAS_Melbourne_... http://www.navy.gov.au/w/index.php/HMAS_Sydney_(II... http://www.fleetairarmarchive.net/Ships/Aircraftca... //www.worldcat.org/issn/1332-6231 //www.worldcat.org/oclc/36817771 //www.worldcat.org/oclc/67872922 //www.worldcat.org/oclc/9753221 //www.worldcat.org/search?fq=x0:jrnl&q=n2:1327-565... https://archive.org/details/fromempiredefenc0000do... https://web.archive.org/web/20100619013516/http://...